Máy nghiền phù hợp để xay các nguyên liệu tinh thể và dễ vỡ. Độ mịn đầu ra có thể thay đổi bằng cách thay thế màn lọc và điều chỉnh tốc độ rotor. Với một loạt ứng dụng cho nhiều sản phẩm khác nhau và tính năng thay thế đĩa xay tùy chọn cho các vật liệu phù hợp. Đặc biệt, máy này dễ dàng vệ sinh (rửa bằng nước) và bảo trì.
I. ỨNG DỤNG
Lý tưởng để nghiền nhuyễn bất kỳ vật liệu nào (trừ những vật liệu có độ dầu cao hoặc dính). Do sự đa dạng và khả năng thay thế các thành phần bên trong, thiết bị này có khả năng sản xuất rộng, từ vật liệu hạt đến hạt siêu mịn. Hệ thống hoàn chỉnh được thiết kế để ngăn chặn ô nhiễm vật liệu, tăng hiệu suất, giảm yêu cầu về nhân công và duy trì chất lượng vật liệu.
II. NGUYÊN TẮC
Máy nghiền
Không dầu mỡ
40mesh ~ 100mesh
20kg ~ 2000kg/giờ
Máy đơn
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ứng dụng |
Mô hình |
Công suất |
Vòng/phút |
Dung lượng |
Kích thước |
Độ mịn |
GMP(Chuẩn) |
PM-3-A |
5~7 1/2 |
5000~7500 |
100~200 |
1000*600*1400 |
100~250 |
GMP(Chuẩn) |
PM-4-A |
7 1/2~10 |
4500~6500 |
200~300 |
1100*700*1500 |
100~250 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-1 |
2 |
3500 |
20~50 |
500*560*1300 |
20~150 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-3 |
5~7 1/2 |
3500 |
80~250 |
1100*700*1550 |
20~150 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-4 |
7 1/2~10 |
3000 |
100~300 |
1200*800*1750 |
20~150 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-5 |
15~20 |
2900 |
150~500 |
1500*900*2200 |
20~150 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-6 |
30~40 |
2800 |
300~900 |
1700*1000*2400 |
20~150 |
Hàng thực phẩm & Hạng hóa hóa chất |
PM-7 |
50~60 |
2700 |
500~2000 |
1900*1300*2900 |
20~150 |
Hàng mỹ phẩm |
PM-3-C |
7 1/2 |
3500 |
200~300 |
1000*860*1200 |
100~200 |
Chiều cao từ sàn đến ống thoát: 450 mm |
4. Công nghệ sinh học/ Dược phẩm, thảo dược Trung Quốc & Thực phẩm lành mạnh
5. Nhựa, hóa chất, khoáng sản
6. Vật liệu tái chế môi trường
7. Vật liệu ứng dụng
Hotline